Có 2 kết quả:

伊人 y nhân依仁 y nhân

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Người đó, cá nhân kia. ◇Thi Kinh : “Sở vị y nhân, Tại thủy nhất phương” , (Tần phong , Kiêm gia ) Người mà mình nói đến, Thì ở vùng nước một phương nào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đó. Người làm việc đó. Cũng như: Đương sự.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Dựa theo đức nhân. ◇Luận Ngữ : “Tử viết: Chí ư đạo, cứ ư đức, y ư nhân, du ư nghệ” , , , (Thuật nhi) Khổng Tử nói: Để tâm chí vào đạo, giữ gìn đức hạnh, nương theo điều nhân, vui với lục nghệ (lễ, nhạc, xạ, ngự, thư, số).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào đức nhân mà sống ở đời, mà hành động xử thế.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0